;

Lượt xem: 1935

Máy xét nghiệm miễn dịch Lumate 4400

Mã sản phẩm : md00069

Máy đọc xét nghiệm miễn dịch CLIA
MODEL: LUMATE
HÃNG AWARENESS - MỸ
Xuất xứ: MỸ, Hàng mới 100%, Kèm giấy phép Bộ y tế, CO, CQ,...
Tiêu chuẩn FDA, FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST MÁY ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP CLIA

Số lượng:

    Máy đọc xét nghiệm miễn dịch CLIA
    MODEL: LUMATE
    HÃNG AWARENESS - MỸ
    Xuất xứ: MỸ, Hàng mới 100%, Kèm giấy phép Bộ y tế, CO, CQ,...

    Tiêu chuẩn FDA, FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST 
    MÁY ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP CLIA

     

    CÁC XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC :

     

    -Sàng lọc trước sinh: Kit elisa Double  test (Free betaHCG, PAPP-A), Triple test (AFP/Free betaHCG/uE3), Quadruple test (Triple test+ Inhibin A).

    -Sàng lọc sau sinh :  Kit elisa G6PD ,Kit elisa 17-OH...v.v.

    -Tiền sản giật : kit elisa sFlt-1, kit elisa PlGF .

    - Sàng lọc sơ sinh: Kit elisa NTSH, Kit elisa NT4, Kit elisa N17OHP, Kit elisa NTBG, Kit elisa Patient cards

    - Khả năng sinh sản: Kit elisa Fertility panel, Kit elisa AMH, Kit elisa LH, Kit elisa FSH, Kit elisa PRL, Kit elisa PRLs, Kit elisa hCG, ...

    - Thiếu hụt về phát triển: Kit elisa hGH.

    - Steroid: Kit elisa Cortisol, Kit elisa DHEA-S, Kit elisa DHEA, Kit elisa Testosterone, Kit elisa Free Testosterone, Kit elisa Progesterone,  Kit elisa Progesterone, Kit elisa Estradiol (E2), Kit elisa Unconjugated Estriol (uE3), Kit elisa SHBG.

    - Sàng lọc ung thư sớm: Kit elisa Caccer marker panel, Kit elisa AFP, Kit elisa CEA, Kit elisa PSA, Kit elisa free PSA, Kit elisa free β-hCG, Kit elisa CA-125, Kit elisa CA 19-9, Kit elisa CA 15-3.

    - Sàng lọc bệnh tim mạch: Kit elisa DIG, Kit elisa hs-CRP, Kit elisa CKMB, Kit elisa Myoglobin, Kit elisa cTnI

    - Bệnh truyền nhiễm: Kit elisa H Pylori, Kit elisa HIV, HbsAg, Kit elisa Toxo, Kit elisa HAV, Kit elisa HCV

    - Nhiễm trùng, nhiễm khuẩn: Kit elisa PCT, Kit elisa CH50, Kit elisa CRP

    - Bệnh tuyến giáp: Kit elisa Thyroid panel, Kit elisa Free Thyroid panel, Kit elisa T3, Kit elisa Free T3, Kit elisa T4, Kit elisa Free T4, Kit elisa TSH, Kit elisa T3U, Kit elisa TBG, Kit elisa Tg

    - Bệnh tự miễn: Kit elisa Anti-Tg, Kit elisa Anti-TPO

    - Bệnh tiểu đường: Kit elisa Diabetes panel, Kit elisa Insulin, Kit elisa Rapid Insulin, Kit elisa C-peptide

    - Bệnh thiếu máu: Kit elisa Anemia Panel, Kit elisa EPO, Kit elisa Folate, Kit elisa Ferritin, Kit elisa Vitamin B12, Kit elisa sTfR, ...

    - Chuyển hóa xương: Kit elisa Calcitonin, Kit elisa PTH, Kit elisa Vitamin D, Kit elisa Vitamin D direct

    - Nội tiết - Endocrine: Kit elisa ACTH, Kit elisa Cortisol, Kit elisa Leptin, Kit elisa Metanephrine, Kit elisa Normetanephrine, Kit elisa Renin.

    - Bệnh dị ứng: Kit elisa IgE.

    Các test khác: cài đặt theo nhu cầu của phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm.

     

     

    GIỚI THIỆU MÁY 

    CHEMILUMINESCENCE ENZYM IMMUNOASSAY

    1. Hóa phát quang

    Gần đây, một xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang đã được chứng minh là nhạy hơn các phương pháp ELISA đo màu thông thường và không cần ủ lâu. Các CLIA Kits được thiết kế để phát ánh sáng dựa trên phản ứng hóa phát quang. Các Kit có một phạm vi hoạt động xét nghiệm rộng hơn, độ nhạy cao và nhanh hơn so với các phương pháp ELISA đo màu thông thường.

    2. Nguyên tắc đo của CLIA (Ví dụ: Đo hormon người-HGH)

    Hệ thống xét nghiệm sử dụng một kháng thể đơn dòng anti-HGH gắn trên đáy giếng của microplate cố định. Một kháng thể đơn dòng anti-HGH khác sẽ được gắn với enzym gọi là phức hợp enzym (hay enzym kết hợp với anti-HGH). 

    Khi mẫu nghiệm có HGH được cho vào giếng nó sẽ kết hợp với kháng thể anti-HGH ở đáy giếng và phức hợp enzym. Sau khi ủ thì các phân tử HGH sẽ nằm giữa kháng thể anti-HGH và phức hợp enzym. Loại bỏ kháng thể thừa thêm vào một chất nền là Chemiluminescent, đây là chất có thể phát ra ánh sáng. Cường độ phát ra ánh sáng của Chemiluminescent tỷ lệ thuận với lượng phức hợp enzym (mà phức hợp enzym lại được gắn với các phân tử HGH cần tìm) từ đó ta sẽ định lượng được các HGH.

    + Ưu điểm

    - Không bị ảnh hưởng nếu giếng bị xước

    - Không bị ảnh hưởng từ độ đục của mẫu nghiệm

    - Độ nhạy cao

    - Phương pháp này hiện đang được sử dụng nhiều ở nước ngoài và cho kết quả vượt trội hơn so với phương pháp Elisa đo màu

    ỨNG DỤNG

     Xét nghiệm miễn dịch
    + Virus máu: HIV Combi, HbsAg, HbeAg, A-Hbs, A-Hbc, A-Hbc Igm, Anti-HAV, Anti-HCV, Anti-Hbe, A-Hbc IGM, A-Hcv...
    + Ung thư: Cea, AFP, Ca-125, Ca 19-9, Ca -153, Ca 72-4, Cyfra 21-1, NSE, T-Psa, F-Ps..
    + Sinh sản:  Hcg-Beta, E2, LH, PRL, FSH, Oetradiol, Testosteron, DHEAS, SHBG...
    + Tuyến Giáp: TSH, FT4,T4, FT3,T3, TG, A-TG, A-TSH, A-TPO...
    + Tim Mạch: Myoglobin 18, Troponin-T, Digoxin, Nt-Pro BNP...
    + Thận:  Ferritine, Serum Folate, Red Cell Folate, Vitamin B12, PTH, Beta-Crosslaps, N-Mi Osteocalcin, P1NP...
    + Tiểu đường: Cortisol, Insulin, C-Peptide, S-100, ACTH...
    + Thiếu máu: Total IgE...

    THÔNG SỐ KĨ THUẬT

     

    THÔNG SỐ

    ĐẶC ĐIỂM

    1. Quang phổ

    - Phát hiện: Chế độ phát sáng phát quang

    - Độ nhạy/giới hạn phát hiện: HRP 1x10-18, ALP 1x10-21

    - Giới hạn tuyến tính: 106 RLU

    - Sai số: Nhỏ hơn 2.5 x 10-4

    - Giới hạn quang phổ: 300-650 nm

    - Đỉnh bước sóng: 400 nm

    - Khay: Phiến 96 giếng hoặc khay chứa strips

     

    2. Điện tử

    - Kết nối PC: Cổng USB

    - Bộ vi xử lí: eZ80

    - Vận chuyển tấm:Motor

    - Yêu cầu nguồn điện: 100V-250V AC, 50-60 Hz

     

    3. Phần mềm

     

    - Giao diện PC: Phần mềm Lumate manager

    - Chế độ tính toán: Hiệu chuẩn đơn điểm với hồi quy tuyến tính hoặc đường cong point-to-point với tùy chọn lưu trữ đường cong chuẩn 

     

    4. Thông tin khác

     

    - Tiêu chuẩn: NRTL listed, CE mark

    - Kích thước: 7.5x8.0x16.5

    - Cân nặng: 5 kg

     

     

Hỗ trợ trực tuyến

Mr Thiện

  • Kinh doanh
  • 0987.69.1238
  • 0902 993 586
  • hungvuongtbyt@gmail.com

Mr Tuấn

  • Kinh doanh
  • 0971 485 683
  • ytequangtuan@gmail.com