;

Lượt xem: 2066

Máy xét nghiệm huyết học Siemens Advia 360

Mã sản phẩm : 1498532632

Model: Siemens Advia 360
Tiêu chuẩn: IVD, CE, ISO
Giá: Call
Hãng sản xuất: Siemens diagnostics - Đức
Bảo hành: 12 Tháng
Trong kho: Còn hàng

1.000đ
Số lượng:

    Tổng quan chung về máy huyết học Advia 360: 

    Advia-360 là máy xét nghiệm huyết học do hãng Siemens Healthcare diagnostics có khả năng mở rộng thêm, thiết bị được thiết kế và sản xuất đáp ứng các nhu cầu cụ thể của các phòng xét nghiệm có lượng mẫu ít. Thiết bị tạo hiệu quả cao với kết quả chính xác, đáng tin cậu và tiết kiệm không gian phòng xét nghiệm. Giao diện của máy phân tích huyết học rất dễ sử dụng và phù hợp với các phòng xét nghiệm nhỏ và là thiết bị dự phòng cho các phòng xét nghiệm lớn.

    - Tốc độ xét nghiệm lên đến 60 mẫu trong 1 giờ

    - Thể tích hóa chất xét nghiệm tiết kiệm, chỉ cần 100ul

    - Sử dụng ống đựng mẫu xét nghiệm loại mở hoặc loại đóng

    - Xét nghiệm 22 thông số huyết học với 3 thành phần bạch cầu

    - Khả năng lưu trữ lên đến 10.000 kết quả xét nghiệm

    - Sắp xếp hợp lý các kết quả xét nghiệm và báo cao thông qua một máy in nhiệt tích hợp sẵn
     

    Các tính năng và đặc điểm nổi trội
    Hệ thống xét nghiệm huyết học ADVIA® 360 nhỏ gọn và xét nghiệm ở quy mô nhỏ, trả kết quả nhanh và chính xác, giá thành máy và giá hóa chất hợp lý nhất. Mặc dù thiết bị được sử dụng như một hệ thống độc lập trong phòng xét nghiệm vệ tinh hoặc thiết bị dự phòng cho các phòng xét nghiệm lớn nhưng máy phân tích huyết học Advia-360 với các tính năng thuận tiện và rất dễ sử dụng giúp tối ưu hóa và quản lý công việc tốt nhất
     
    Nhanh, Xét nghiệm bạch cầu CBC độ chính xác cao
     
    • Tốc độ xét nghiệm lên đến 60 mẫu trong 1 giờ
    • Hóa chất xét nghiệm tiêu thụ ít, chỉ 100 µL
    • 22 thông số xét nghiệm máu, trong đó có 3 biểu đồ bạch cầu*
    • Cho phép lấy mẫu máu ở ống mở hoặc ống đóng nắp
    • Tiết kiệm không gian phòng xét nghiệm, thiết bị rất nhỏ gọn


    Đặc điểm phần cứng trực quan cho kết quả nhanh và chính xác:
     
    • Chức năng cắm xuyên lắp giúp lấy mẫu chính xác và giảm nguy cơ lây truyền sinh học
    • Tự động chống tắc ngẽn và rửa sạch thiết bị sau 15 mẫu xét nghiệm
    • Màn hình cảm ứng mầu dễ sử dụng và trực quan, phần mềm với các biểu tượng để sử dụng
    • Lựa chọn hiệu chỉnh tự động hoặc thủ công bằng tay
    • Bộ đọc mã vạch cầm tay dễ dàng nhập ID và kiểm soát thông tin bệnh nhân
    • Máy in tích hợp, báo cáo kết quả xét nghiệm mà không bị gián đoạn quá trình xét nghiệm
     
     
    Tính năng phần mềm dễ sử dụng và tùy chọn tùy biến
     
    • Dung lượng lưu trữ tối đa lên đến 10,000 kết quả xét nghiệm
    • Menu vận hành đa ngôn ngữ cho phép kỹ thuật viên sử dụng tiện lợi nhất
    • Giao tiếp LIS hai chiều tạo điều kiện dễ dàng chuyển dữ liệu bệnh nhân giữa các phòng xét nghiệm và giảm thiểu danh mục làm việc trên giấy viết tay
    • Giao diện linh hoạt và hiệu quả để tải lên các dữ liệu tham khảo thông qua USB và mã QR
    • Tùy chọn việc in ấn tùy biến các báo cáo kết quả dạng bảng
    • Tích hợp hệ thống chỉ báo chẩn đoán tự động để cảnh báo để cảnh báo hoạt động cho các kết quả bất thường
     
    XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
    Công nghệ
    Sử dụng phương pháp trở kháng thể tích

    Parameters
    22 thông số xét nghiệm, bao gồm biểu đồ bạch cầu WBC riêng biệt: WBC, LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RBC, MCV, HCT, HGB, MCH, MCHC, PLT, MPV, RDW-SD*, RDW-CV, PCT*, PDW-SD,* PDW-CV,* P-LCR,* P-LCC*

     
    Ổn định mẫu xét nghiệm
    Nghiên cứu ổn định mẫu dài hạn trên các mẫu máu được rút ra trong ống lưu mẫu K2-EDTA và K3-EDTA ở nhiệt độ phòng cho thấy không có sự thay đổi lâm sàng đáng kể cho tất cả các thông số từ 30 phút đến 7 giờ sau khi lấy mẫu máu. Kết quả MPV có thể hiển thị bất ổn trong 2 giờ đầu nhưng sau đó ổn định.

    Hóa chất xét nghiệm huyết học
    Sử dụng 3 hóa chất huyết học không cyanide (Diluent - Pha loãng, Lyse - Ly giải, và Cleaner - Rửa)
     
    ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

    Thông số kỹ thuật về hiệu suất

    WBC        0.0 to 85.0 x 103/µL     
    RBC 0.0 to 8.0 x 106/µL
    PLT 0.0 to 1000 x 103/µL
    HGB 1.0 to 25.0 g/dL
     

    Độ chính xác

    Thông sốSD%CV
    WBC <0.40          <4.0            
    RBC <0.15 <2.5
    HGB <0.22 <2.4
    MCV <1.20 <2.0
    PLT <27 <7.0
     

    Tốc độ/ Lựa chọn xét nghiệm

    CBC Lên đến 60 mẫu/ giờ 
    CBC/DIFF Lên đến 60 mẫu/ giờ 
     

    Thể tích/ Chế độ mẫu xét nghiệm

    Sử dụng ống đóng 100 µL                                                                           
    Sử dụng ống mở 100 µL
     

    Quản lý dữ liệu

    Cơ sở dữ liệu Dung lượng lưu trữ 10,000-bệnh nhân
    Kiểm tra chất lượng            Lô 24 QC, biểu đồ Levey-Jennings, và tùy chọn bar-code để tải QC với giá trị mục tiêu
     

    Kích thước và trọng lượng

    Trọng lượng 17.85 kg (39.35 lb)
    Cao 36 cm (14.4 in.)
    Rộng 31.6 cm (12.5 in.)
    Sâu 49.2 cm (19.7 in.)
     

    Thông số kỹ thuật trạm làm việc

    In kết quả Máy in tích hợp sẵn; tùy chọn máy in ngoài
    Bàn phím ngoài tùy chọn PS/2 hoặc USB
    Đầu đọc mã vạch cầm tay Đã bao gồm
    Giao diện sử dụng Màn hình cảm ứng LCD 8-inch, đồ họa mầu
    Khả năng giao tiếp RS232, USB, Ethernet; giao diện sử dụng đa ngôn ngữ
     

    Các đặc điểm khác

    Ngôn ngữ sử dụng           Bulgary, Tiếng Anh, Pháp, Đức, Hy lạp, Indonesia, Ý, Ba lan, Bồ Đào Nha (Brazil), Romanian, Nga, Slovakian, Spanish (Argentina), Thổ Nhĩ kỳ
     

Hỗ trợ trực tuyến

Mr Thiện

  • Kinh doanh
  • 0987.69.1238
  • 0902 993 586
  • hungvuongtbyt@gmail.com

Mr Tuấn

  • Kinh doanh
  • 0971 485 683
  • ytequangtuan@gmail.com